[Đơn Giá] Phụ Tùng Ống uPVC Hệ Mét – Nối Rút – Nhựa Tiền Phong
Báo Giá: Phụ Kiện Nhựa Tiền Phong uPVC Hệ Mét – Nối Giảm
Đơn vị tính: đồng/cái
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Áp suất (PN) | Độ dày (mm) | Đơn giá chưa VAT | Thanh toán |
1 | Phụ Kiện Ống Nhựa uPVC – Đầu Nối Chuyển Bậc – Hệ Mét | Tiền Phong | 10 | 27-21D | 1.091 | 1.200 |
2 | 10 | 34-21D | 1.455 | 1.601 | ||
3 | 10 | 34-27D | 1.909 | 2.100 | ||
4 | 10 | 42-21D | 2.091 | 2.300 | ||
5 | 10 | 42-27D | 2.273 | 2.500 | ||
6 | 10 | 42-34D | 2.455 | 2.701 | ||
7 | 10 | 48-21D | 2.909 | 3.200 | ||
8 | 10 | 48-27D | 3.091 | 3.400 | ||
9 | 10 | 48-34D | 3.182 | 3.500 | ||
10 | 10 | 48-42D | 3.273 | 3.600 | ||
11 | 8 | 60-21M | 4.091 | 4.500 | ||
12 | 8 | 60-27M | 4.909 | 5.400 | ||
13 | 8 | 60-34M | 4.909 | 5.400 | ||
14 | 10 | 60-34D | 6.364 | 7.000 | ||
15 | 6 | 60-42M | 4.909 | 5.400 | ||
16 | 10 | 60-42D | 5.636 | 6.200 | ||
17 | 8 | 60-48M | 5.273 | 5.800 | ||
18 | 8 | 75-27M | 7.545 | 8.300 | ||
19 | 8 | 75-34M | 7.818 | 8.600 | ||
20 | 10 | 75-34D | 9.545 | 10.500 | ||
21 | 8 | 75-42M | 7.818 | 8.600 | ||
22 | 8 | 75-48M | 7.818 | 8.600 | ||
23 | 10 | 75-48D | 12.000 | 13.200 | ||
24 | 8 | 75-60M | 8.182 | 9.000 | ||
25 | 6 | 90-34M | 9.909 | 10.900 | ||
26 | 6 | 90-42M | 10.818 | 11.900 | ||
27 | 10 | 90-42D | 15.000 | 16.500 | ||
28 | 6 | 90-48M | 10.818 | 11.900 | ||
29 | 10 | 90-48D | 16.818 | 18.500 | ||
30 | 6 | 90-60M | 11.182 | 12.300 | ||
31 | 6 | 90-75M | 12.091 | 13.300 | ||
32 | 10 | 90-60D | 16.818 | 18.500 | ||
33 | 6 | 90-75M | 12.091 | 13.300 | ||
34 | 10 | 90-75D | 20.455 | 22.501 | ||
35 | 6 | 110-34M | 17.091 | 18.800 | ||
36 | 6 | 110-42M | 16.455 | 18.101 | ||
37 | 6 | 110-48M | 16.455 | 18.101 | ||
38 | 10 | 110-48D | 24.818 | 27.300 | ||
39 | 6 | 110-60M | 17.273 | 19.000 | ||
40 | 10 | 110-60D | 26.364 | 29.000 | ||
41 | 6 | 110-75M | 17.455 | 19.201 | ||
42 | 10 | 110-75D | 27.273 | 30.000 | ||
43 | 6 | 110-90M | 17.818 | 19.600 | ||
44 | 10 | 110-90D | 29.455 | 32.401 | ||
45 | 6 | 125-75D | 25.000 | 27.500 | ||
46 | 6 | 125-90M | 26.364 | 29.000 | ||
47 | 10 | 125-110D | 52.727 | 58.000 | ||
48 | 6 | 140-90M | 37.091 | 40.800 | ||
49 | 6 | 140-110M | 39.182 | 43.100 | ||
50 | 6 | 140-125M | 46.364 | 51.000 | ||
51 | 10 | 160-90D | 79.273 | 87.200 | ||
52 | 6 | 160-110M | 51.818 | 57.000 | ||
53 | 10 | 160-110D | 103.636 | 114.000 | ||
54 | 6 | 160-125M | 52.818 | 58.100 | ||
55 | 10 | 160-125D | 109.091 | 120.000 | ||
56 | 6 | 160-140M | 55.182 | 60.700 | ||
57 | 10 | 200-110 (T-10) | 148.909 | 163.800 | ||
58 | 6 | 200-125 | 116.364 | 128.000 | ||
59 | 10 | 200-160D | 159.273 | 175.200 | ||
60 | 6 | 225-110M | 135.455 | 149.001 | ||
61 | 6 | 225-160M | 171.181 | 188.299 | ||
62 | 10 | 225-160D | 227.273 | 250.000 | ||
63 | 6 | 250-200M | 207.273 | 228.000 | ||
64 | 6 | 315-160M | 434.545 | 478.000 | ||
65 | 6 | 315-200M | 451.818 | 497.000 |
Thông tin sản phẩm Phụ Kiện Ống Nước Tiền Phong uPVC
Ống và phụ kiện uPVC Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO hệ mét, từ hợp chất nhựa PVC không hóa dẻo.
Ống và phụ tùng ống uPVC nhựa Tiền Phong được dùng trong lĩnh vực cấp thoát nước với ưu điểm:
-
-
-
-
- Khối lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển.
- Thi công lắp đặt đơn giản.
- Mức tổn thất thủy lực do ma sát thấp.
- Chi phí tiết kiệm.
- Chịu được áp suất theo công bố.
- Nhiệt độ sử dụng cho phép ≤ 45°C.
-
-
-
-
Thông Tin Liên Hệ