Mục lục
Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE Đệ Nhất
Cập Nhật Giá – Phụ Kiện HDPE Đúc Đệ Nhất – Chữ Tê 90 Độ
Cập Nhật Giá – Phụ Kiện HDPE Đúc Đệ Nhất – Chữ Tê 90 Độ
[Bảng Giá] Phụ Kiện Lắp Ngoài – HDPE Đúc Đệ Nhất – PE 100: Ba Chạc 90 Độ
Đơn vị tính: đồng/cái
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Áp suất (PN) | Quy cách | Đơn giá sau VAT |
1 | Phụ Kiện Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Chữ T 90 độ | Đệ Nhất | PN 16 | 20 | 5.390 |
2 | PN 16 | 25 | 8.690 | ||
3 | PN 16 | 32 | 14.850 | ||
4 | PN 16 | 40 | 22.220 | ||
5 | PN 16 | 50 | 37.180 | ||
6 | PN 16 | 63 | 70.070 |
Đơn Giá Ba Chạc 90 Độ – HDPE Đúc, Đối Đầu – Nhựa Đệ Nhất
Đơn vị tính: đồng/cái
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Áp suất (PN) | Quy cách | Đơn giá sau VAT |
1 | Phụ Kiện Đối Đầu Ống Nhựa HDPE – Chữ T 90 Độ | PN 16 | 75 | 137.500 | |
2 | PN 16 | 90 | 238.370 | ||
3 | PN 16 | 110 | 372.130 | ||
4 | PN 10 | 125 | 347.600 | ||
5 | PN 16 | 140 | 759.000 | ||
6 | PN 16 | 160 | 1.064.250 | ||
7 | PN 10 | 180 | 1.064.800 | ||
8 | PN 16 | 200 | 1.656.050 | ||
9 | PN 10 | 225 | 1.749.000 | ||
10 | PN 10 | 250 | 1.855.700 | ||
11 | PN 10 | 280 | 2.992.000 | ||
12 | PN 10 | 315 | 3.104.200 | ||
13 | PN 10 | 355 | 4.565.000 | ||
14 | PN 10 | 400 | 5.687.000 | ||
15 | PN 10 | 450 | 12.925.000 | ||
16 | PN 10 | 630 | 32.758.000 |
Thông tin sản phẩm Phụ Tùng Ống Nhựa HDPE Đúc Đệ Nhất – PE100
Ống nước và phụ kiện ống nhựa HDPE Đệ Nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 7305 (tương đương tiêu chuẩn ISO 4427) – đem lại nhiều ưu điểm như:
- Ống và phụ kiện HDPE nhựa Đệ Nhất giá rẻ, thi công lắp đặt đơn giản và tiết kiệm.
- Trọng lượng sản phẩm nhẹ, xử lý dễ dàng và chi phí vận hành thấp.
- Bề mặt ống trơn nhẵn, hệ số ma sát nhỏ, đáp ứng công suất nước chảy cao.
- Khả năng chống áp lực và va đập tốt, độ bền cơ học cao.
- Chống ăn mòn hóa học, chất điện phân, không bị ô nhiễm thứ cấp.
- Không độc hại, không chứa kim loại nặng, không đóng cặn, đảm bảo chất lượng nước.
- Ống nhựa cách điện, khó bắt cháy, phù hợp bảo vệ các loại dây điện, dây cáp.
-
Thông Tin Liên Hệ